水果的 shuǐguǒ de

Từ hán việt: 【thuỷ quả đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水果的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ quả đích). Ý nghĩa là: Thuộc về hoa quả. Ví dụ : - Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水果的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水果的 khi là Danh từ

Thuộc về hoa quả

Ví dụ:
  • - 种子 zhǒngzi 苹果 píngguǒ huò 桔子 júzi 水果 shuǐguǒ de xiǎo 种子 zhǒngzi

    - Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果的

  • - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • - 水果 shuǐguǒ 有着 yǒuzhe 甜滋 tiánzī de wèi

    - Trái cây có vị ngọt ngào.

  • - 喜欢 xǐhuan 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 之类 zhīlèi de 水果 shuǐguǒ

    - Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.

  • - chī 罐头 guàntou de 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy ăn trái cây trong hộp.

  • - zuì ài chī de 水果 shuǐguǒ shì 莲雾 liánwù

    - Tôi thích ăn nhất là quả roi.

  • - 夏天 xiàtiān 收获 shōuhuò de 大量 dàliàng 水果 shuǐguǒ 冷藏 lěngcáng huò 装瓶 zhuāngpíng 装罐 zhuāngguàn 加以 jiāyǐ 保存 bǎocún

    - Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.

  • - 种子 zhǒngzi 苹果 píngguǒ huò 桔子 júzi 水果 shuǐguǒ de xiǎo 种子 zhǒngzi

    - Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.

  • - zài 战时 zhànshí de 英国 yīngguó 水果 shuǐguǒ shì 一种 yīzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.

  • - 入口 rùkǒu de 水果 shuǐguǒ 本地 běndì de guì

    - Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.

  • - niú 心形 xīnxíng 樱桃 yīngtáo 培育 péiyù 出来 chūlái de ér tián de 多种 duōzhǒng 樱桃 yīngtáo 多汁 duōzhī 水果 shuǐguǒ

    - Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.

  • - 荔枝 lìzhī shì zuì ài de 水果 shuǐguǒ 之一 zhīyī

    - Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.

  • - 冰箱 bīngxiāng de 水果 shuǐguǒ 发霉 fāméi le

    - Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.

  • - 水果 shuǐguǒ de 价格 jiàgé 有涨 yǒuzhǎng yǒu luò

    - Giá trái cây có lúc tăng có lúc giảm.

  • - zhè 水果 shuǐguǒ de 味道 wèidao hěn 甘甜 gāntián

    - Vị của quả này rất ngọt.

  • - 雪莲 xuělián 果是 guǒshì 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 甘甜 gāntián de 水果 shuǐguǒ 平时 píngshí yòng zuò 甜品 tiánpǐn chī

    - Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ de 籽儿 zǐér 可以 kěyǐ chī

    - Hạt của loại quả này có thể ăn được.

  • - 无核 wúhé de xiǎo 水果 shuǐguǒ 容易 róngyì 压烂 yālàn

    - Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.

  • - 草莓 cǎoméi shì zuì 喜欢 xǐhuan de 水果 shuǐguǒ

    - Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.

  • - 夏天 xiàtiān shì 水果 shuǐguǒ de 旺季 wàngjì

    - Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ dōu shì shēng de

    - Những loại trái cây này đều chưa chín.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水果的

Hình ảnh minh họa cho từ 水果的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水果的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao