Đọc nhanh: 民事权利 (dân sự quyền lợi). Ý nghĩa là: quyền dân sự; quyền công dân; quyền tự do cá nhân.
Ý nghĩa của 民事权利 khi là Danh từ
✪ quyền dân sự; quyền công dân; quyền tự do cá nhân
民法上所规定的权利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民事权利
- 民事诉讼
- tố tụng dân sự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 宪法 保障 公民权利
- Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 这 可是 故意 的 民事 侵权行为
- Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民事权利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民事权利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
利›
权›
民›