Đọc nhanh: 民事庭 (dân sự đình). Ý nghĩa là: Tòa án dân sự.
Ý nghĩa của 民事庭 khi là Danh từ
✪ Tòa án dân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民事庭
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民事诉讼
- tố tụng dân sự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 刑事法庭
- toà án hình sự
- 我 去 跟 刑事法庭
- Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 忠于 人民 的 事业
- trung thành với sự nghiệp của nhân dân.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 这 故事 在 民间 流传 得 很 广
- câu chuyện này được lan truyền rộng rãi trong dân gian.
- 调整 物价 是 关乎 人民 生活 的 一件 大事
- điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 这 可是 故意 的 民事 侵权行为
- Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民事庭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民事庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
庭›
民›