民事庭 mínshì tíng

Từ hán việt: 【dân sự đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "民事庭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dân sự đình). Ý nghĩa là: Tòa án dân sự.

Từ vựng: Chuyên Ngành Luật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 民事庭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 民事庭 khi là Danh từ

Tòa án dân sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民事庭

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 民事诉讼 mínshìsùsòng

    - tố tụng dân sự.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 民事权利 mínshìquánlì

    - quyền dân sự.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 长久 chángjiǔ zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán

    - Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .

  • - 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - toà án hình sự

  • - gēn 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.

  • - 他采 tācǎi le 不少 bùshǎo 民间故事 mínjiāngùshì

    - Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.

  • - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • - 忠于 zhōngyú 人民 rénmín de 事业 shìyè

    - trung thành với sự nghiệp của nhân dân.

  • - 我们 wǒmen děng 刑事法庭 xíngshìfǎtíng de 判决 pànjué 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 再说 zàishuō ba

    - Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.

  • - 家庭 jiātíng de 事要 shìyào 优先 yōuxiān 处理 chǔlǐ

    - Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.

  • - zhè 故事 gùshì zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán hěn 广 guǎng

    - câu chuyện này được lan truyền rộng rãi trong dân gian.

  • - 调整 tiáozhěng 物价 wùjià shì 关乎 guānhū 人民 rénmín 生活 shēnghuó de 一件 yījiàn 大事 dàshì

    - điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.

  • - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • - gěi 人民 rénmín zuò le 许多 xǔduō 好事 hǎoshì

    - anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.

  • - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • - zhè 可是 kěshì 故意 gùyì de 民事 mínshì 侵权行为 qīnquánxíngwéi

    - Đó là một sự tra tấn có chủ đích.

  • - 即便 jíbiàn shì zài 管理 guǎnlǐ 最好 zuìhǎo de 家庭 jiātíng 事故 shìgù 有时 yǒushí huì 发生 fāshēng de

    - Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 民事庭

Hình ảnh minh họa cho từ 民事庭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民事庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao