Đọc nhanh: 民事诉讼 (dân sự tố tụng). Ý nghĩa là: tố tụng dân sự; việc hộ, dân sự tố tụng.
Ý nghĩa của 民事诉讼 khi là Danh từ
✪ tố tụng dân sự; việc hộ
有关于民事纠纷的诉讼
✪ dân sự tố tụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民事诉讼
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 民事诉讼
- tố tụng dân sự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 诉讼
- tố tụng.
- 提起 诉讼
- đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 我 告诉 你 一件 事
- Để tôi nói cho bạn chuyện này.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 你 没 告诉 他 卡塔赫纳 的 事 吗
- Bạn đã không nói với anh ấy về Cartagena?
- 比方 有事 , 随时 告诉 我
- Nếu có việc, hãy cho tôi biết.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 我 已 将 这些 事 告诉 你们 , 使 你们 不至于 跌倒
- Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民事诉讼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民事诉讼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
民›
讼›
诉›