民事诉讼法 Mínshì sùsòng fǎ

Từ hán việt: 【dân sự tố tụng pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "民事诉讼法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dân sự tố tụng pháp). Ý nghĩa là: Civil Procedural Law Tố tụng dân sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 民事诉讼法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Civil Procedural Law Tố tụng dân sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民事诉讼法

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 人民 rénmín yào 守法 shǒufǎ

    - Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.

  • - 民法通则 mínfǎtōngzé

    - quy tắc chung của luật dân sự

  • - 民事诉讼 mínshìsùsòng

    - tố tụng dân sự.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - 无法 wúfǎ 忘记 wàngjì 心中 xīnzhōng de 心事 xīnshì

    - Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.

  • - 中级 zhōngjí 人民法院 rénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân trung cấp

  • - 高级人民法院 gāojírénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân cấp cao

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - 民事权利 mínshìquánlì

    - quyền dân sự.

  • - 诉讼 sùsòng

    - tố tụng.

  • - 提起 tíqǐ 诉讼 sùsòng

    - đưa ra kiện tụng; đưa ra tố tụng.

  • - xiàng 倾诉 qīngsù 心事 xīnshì

    - Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.

  • - 告诉 gàosù 一件 yījiàn shì

    - Để tôi nói cho bạn chuyện này.

  • - 法院 fǎyuàn 投诉 tóusù le

    - Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.

  • - 诉讼 sùsòng 记录 jìlù 法律 fǎlǜ 案件 ànjiàn zhōng 法庭 fǎtíng 诉讼 sùsòng 程序 chéngxù de 简要 jiǎnyào 记录 jìlù

    - Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.

  • - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 民事诉讼法

Hình ảnh minh họa cho từ 民事诉讼法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民事诉讼法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Róng , Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVCI (戈女金戈)
    • Bảng mã:U+8BBC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao