Đọc nhanh: 毛主席 (mao chủ tịch). Ý nghĩa là: Chủ tịch Mao Trạch Đông. Ví dụ : - 毛主席要求手下的大将们都学这个 Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.
Ý nghĩa của 毛主席 khi là Danh từ
✪ Chủ tịch Mao Trạch Đông
毛主席的名是“泽东”,字是“润之”
- 毛主席 要求 手下 的 大将 们 都 学 这个
- Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛主席
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 社团 主席 主持 了 会议
- Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.
- 副 主席
- Phó chủ tịch.
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 他 是 学生会 主席
- Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.
- 我们 选 她 为 主席
- Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.
- 他 是 学生会 的 主席
- Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.
- 连任 两届 工会主席
- liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.
- 他 是 工会 的 前任 主席
- Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.
- 胡志明 是 越南 第一任 主席
- Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 把 毛主席 的 诗词 谱成 歌曲
- phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.
- 毛主席 要求 手下 的 大将 们 都 学 这个
- Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛主席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛主席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
席›
毛›