毛主席 máo zhǔxí

Từ hán việt: 【mao chủ tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛主席" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao chủ tịch). Ý nghĩa là: Chủ tịch Mao Trạch Đông. Ví dụ : - Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛主席 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛主席 khi là Danh từ

Chủ tịch Mao Trạch Đông

毛主席的名是“泽东”,字是“润之”

Ví dụ:
  • - 毛主席 máozhǔxí 要求 yāoqiú 手下 shǒuxià de 大将 dàjiàng men dōu xué 这个 zhègè

    - Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛主席

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • - 全国 quánguó 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Toàn dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 社团 shètuán 主席 zhǔxí 主持 zhǔchí le 会议 huìyì

    - Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.

  • - 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch.

  • - 名誉主席 míngyùzhǔxí

    - chủ tịch danh dự.

  • - 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán

    - Thành viên đoàn chủ tịch.

  • - shì 学生会 xuéshenghuì 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.

  • - 我们 wǒmen xuǎn wèi 主席 zhǔxí

    - Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.

  • - shì 学生会 xuéshenghuì de 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.

  • - 连任 liánrèn 两届 liǎngjiè 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.

  • - shì 工会 gōnghuì de 前任 qiánrèn 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.

  • - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán 第一任 dìyīrèn 主席 zhǔxí

    - Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.

  • - shì 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán 之一 zhīyī

    - Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.

  • - 毛主席 máozhǔxí de 诗词 shīcí 谱成 pǔchéng 歌曲 gēqǔ

    - phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.

  • - 毛主席 máozhǔxí 要求 yāoqiú 手下 shǒuxià de 大将 dàjiàng men dōu xué 这个 zhègè

    - Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛主席

Hình ảnh minh họa cho từ 毛主席

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛主席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao