毛主席语录 máo zhǔxí yǔlù

Từ hán việt: 【mao chủ tịch ngữ lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛主席语录" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao chủ tịch ngữ lục). Ý nghĩa là: Trích dẫn của Chủ tịch Mao Tse-Tung, xuất bản từ năm 1964 đến khoảng năm 1976.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛主席语录 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛主席语录 khi là Danh từ

Trích dẫn của Chủ tịch Mao Tse-Tung, xuất bản từ năm 1964 đến khoảng năm 1976

Quotations from Chairman Mao Tse-Tung, published from 1964 to about 1976

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛主席语录

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • - 全国 quánguó 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Toàn dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 社团 shètuán 主席 zhǔxí 主持 zhǔchí le 会议 huìyì

    - Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.

  • - 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch.

  • - 名誉主席 míngyùzhǔxí

    - chủ tịch danh dự.

  • - 现任 xiànrèn 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn

  • - shì 学生会 xuéshenghuì 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.

  • - 我们 wǒmen xuǎn wèi 主席 zhǔxí

    - Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.

  • - shì 学生会 xuéshenghuì de 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.

  • - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • - 连任 liánrèn 两届 liǎngjiè 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.

  • - shì 工会 gōnghuì de 前任 qiánrèn 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.

  • - 毛主席 máozhǔxí de 诗词 shīcí 谱成 pǔchéng 歌曲 gēqǔ

    - phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.

  • - 毛主席 máozhǔxí 要求 yāoqiú 手下 shǒuxià de 大将 dàjiàng men dōu xué 这个 zhègè

    - Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛主席语录

Hình ảnh minh họa cho từ 毛主席语录

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛主席语录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao