气管插管术 qìguǎn chā guǎn shù

Từ hán việt: 【khí quản sáp quản thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气管插管术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí quản sáp quản thuật). Ý nghĩa là: mở khí quản (y học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气管插管术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气管插管术 khi là Động từ

mở khí quản (y học)

tracheotomy (medicine)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管插管术

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 气管 qìguǎn ér

    - ống khí

  • - 财务管理 cáiwùguǎnlǐ

    - Quản lý tài vụ.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - jiāng 护手 hùshǒu pán chā zài 枪管 qiāngguǎn de 前部 qiánbù

    - Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.

  • - 煤气管道 méiqìguǎndào 开关 kāiguān

    - van ống dẫn khí.

  • - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • - yǒu 问题 wèntí 尽管 jǐnguǎn zhǎo bié 客气 kèqi

    - Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme 追问 zhuīwèn 就是 jiùshì 吭气 kēngqì

    - cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽管 jǐnguǎn 不要 búyào 客气 kèqi

    - Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.

  • - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 多么 duōme lěng dōu

    - Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.

  • - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng dōu yào

    - Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.

  • - zài 潮湿 cháoshī 天气 tiānqì 经常 jīngcháng fàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.

  • - 气管炎 qìguǎnyán fàn le 嗓子 sǎngzi 呼噜 hūlū 呼噜 hūlū 老响 lǎoxiǎng

    - anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.

  • - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • - 公司 gōngsī 重视 zhòngshì 管理 guǎnlǐ 技术 jìshù de 改进 gǎijìn

    - Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.

  • - 尽管 jǐnguǎn 天气 tiānqì hěn 我们 wǒmen 还是 háishì

    - Dù thời tiết rất nóng, nhưng chúng tôi vẫn đi.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气管插管术

Hình ảnh minh họa cho từ 气管插管术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气管插管术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao