Đọc nhanh: 比心 (bí tâm). Ý nghĩa là: thả tim; bắn tim. Ví dụ : - 比心!谢谢你们的支持! Thả tim! Cảm ơn các bạn đã ủng hộ!. - 我给你一个比心。 Mình bắn tim cho cậu.
Ý nghĩa của 比心 khi là Động từ
✪ thả tim; bắn tim
用手比心
- 比心 ! 谢谢你们 的 支持 !
- Thả tim! Cảm ơn các bạn đã ủng hộ!
- 我 给 你 一个 比心
- Mình bắn tim cho cậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比心
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 我们 应该 将心比心
- Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 比心 ! 谢谢你们 的 支持 !
- Thả tim! Cảm ơn các bạn đã ủng hộ!
- 射击 比赛 很 激动人心
- Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.
- 我 给 你 一个 比心
- Mình bắn tim cho cậu.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 赤子之心 ( 比喻 纯洁 的 心 )
- tấm lòng son (ví với tấm lòng trong trắng thuần khiết).
- 这场 比赛 激动人心
- Trận đấu này khiến ai nấy xúc động.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 夹心 棉 材质 简单 对比 , 你 认识 几个
- So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?
- 心里 想着 比赛 , 他 很 紧张
- Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
- 孤独 让 他 内心 寒冷 无比
- Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
比›