Đọc nhanh: 比才 (bí tài). Ý nghĩa là: Bizet (tên), Georges Bizet (1838-1875), nhạc sĩ người Pháp, nhà soạn nhạc opera Carmen.
Ý nghĩa của 比才 khi là Danh từ
✪ Bizet (tên)
Bizet (name)
✪ Georges Bizet (1838-1875), nhạc sĩ người Pháp, nhà soạn nhạc opera Carmen
Georges Bizet (1838-1875), French musician, composer of opera Carmen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比才
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 沧海遗珠 ( 比喻 遗漏 了 的 人才 )
- nhân tài ngày bị mai một
- 有 比较 才能 鉴别
- Có so sánh mới phân biệt được.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
比›