每隔两个小时 měi gé liǎng gè xiǎoshí

Từ hán việt: 【mỗi cách lưỡng cá tiểu thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "每隔两个小时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mỗi cách lưỡng cá tiểu thì). Ý nghĩa là: uống cách nhau 2 tiếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 每隔两个小时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 每隔两个小时 khi là Từ điển

uống cách nhau 2 tiếng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每隔两个小时

  • - 规定 guīdìng 时间 shíjiān wèi 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Thời gian quy định là hai giờ.

  • - 今午 jīnwǔ shuì 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.

  • - děng 一两个 yīliǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.

  • - 飞机 fēijī 脱班 tuōbān le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - chuyến bay chậm hai tiếng đồng hồ.

  • - 他们 tāmen běn 应该 yīnggāi liǎng 小时 xiǎoshí qián 送交 sòngjiāo 一个 yígè 目击 mùjī 证人 zhèngrén

    - Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.

  • - 每天 měitiān 训练 xùnliàn 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy tập luyện một giờ mỗi ngày.

  • - 足足 zúzú 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí de 工作 gōngzuò

    - làm việc đủ hai tiếng

  • - 航班 hángbān 延误 yánwu le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.

  • - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • - 这个 zhègè 破碎机 pòsuìjī měi 小时 xiǎoshí 可以 kěyǐ 破碎 pòsuì 多少 duōshǎo dūn 矿石 kuàngshí

    - cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?

  • - 航班 hángbān 推迟 tuīchí le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị hoãn hai giờ.

  • - 每天 měitiān 匀出 yúnchū 一个 yígè 小时 xiǎoshí 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.

  • - 我花 wǒhuā le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí 写作文 xiězuòwén

    - Tôi đã dành hai giờ để viết văn.

  • - 他们 tāmen huá le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí xuě

    - Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.

  • - 每天 měitiān 大概 dàgài shuì 八个 bāgè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy ngủ khoảng tám giờ một ngày.

  • - 每天 měitiān 舞蹈 wǔdǎo 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy múa hai tiếng mỗi ngày.

  • - 来回 láihuí 一趟 yītàng yào 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Tôi đi về một chuyến mất hai tiếng.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 将近 jiāngjìn 十个 shígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.

  • - 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí néng pǎo 5 公里 gōnglǐ

    - Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.

  • - 每天 měitiān 学习 xuéxí 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy học hai giờ mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 每隔两个小时

Hình ảnh minh họa cho từ 每隔两个小时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每隔两个小时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao