Đọc nhanh: 每隔两个小时 (mỗi cách lưỡng cá tiểu thì). Ý nghĩa là: uống cách nhau 2 tiếng.
Ý nghĩa của 每隔两个小时 khi là Từ điển
✪ uống cách nhau 2 tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每隔两个小时
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 飞机 脱班 了 两个 小时
- chuyến bay chậm hai tiếng đồng hồ.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 他 每天 训练 一个 小时
- Anh ấy tập luyện một giờ mỗi ngày.
- 足足 两个 小时 的 工作
- làm việc đủ hai tiếng
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 航班 推迟 了 两个 小时
- Chuyến bay bị hoãn hai giờ.
- 我 每天 匀出 一个 小时 锻炼身体
- Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.
- 我花 了 两个 小时 写作文
- Tôi đã dành hai giờ để viết văn.
- 他们 滑 了 两个 小时 雪
- Họ đã trượt tuyết trong hai tiếng đồng hồ.
- 她 每天 大概 睡 八个 小时
- Cô ấy ngủ khoảng tám giờ một ngày.
- 她 每天 舞蹈 两个 小时
- Cô ấy múa hai tiếng mỗi ngày.
- 我 来回 一趟 要 两个 小时
- Tôi đi về một chuyến mất hai tiếng.
- 他 每天 工作 将近 十个 小时
- Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
- 他 每天 学习 两个 小时
- Anh ấy học hai giờ mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每隔两个小时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每隔两个小时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
个›
⺌›
⺍›
小›
时›
每›
隔›