Đọc nhanh: 生孩子 (sinh hài tử). Ý nghĩa là: sinh con; sinh em bé; đẻ con.
Ý nghĩa của 生孩子 khi là Từ điển
✪ sinh con; sinh em bé; đẻ con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生孩子
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 孩子 怯生 , 客人 一抱 他 就 哭
- đứa bé sợ người lạ, khách vừa bế thì nó khóc liền.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 这 孩子 一见 生人 就 害羞
- Đứa trẻ ngại ngùng khi gặp người lạ.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 我 姐姐 刚生 孩子
- Chị tôi mới sinh em bé.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 医生 给 哭闹 的 孩子 打针
- Bác sĩ tiêm cho trẻ đang khóc.
- 孩子 生病 发热 了
- Đứa trẻ bị ốm và sốt.
- 孩子 慢慢 养成 卫生习惯
- Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 她 的 孩子 们 在 她 的 生活 里 占 第 2 位 , 仅次于 她 的 事业
- Các con là phần quan trọng thứ hai trong cuộc đời cô, chỉ đứng sau sự nghiệp của cô.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
- 孩子 不足 月 就 生 下来 了
- đứa bé này sinh thiếu tháng.
- 医生 逐个 检查 , 看 孩子 们 是否 患 近视眼
- Bác sĩ kiểm tra từng người một, xem xem các em bé có bị mắc bệnh mắt cận không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生孩子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生孩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孩›
生›