Đọc nhanh: 每隔 (mỗi cách). Ý nghĩa là: trong khoảng thời gian, mọi (rất thường xuyên). Ví dụ : - 每隔一行寫。 Viết trên mỗi dòng khác.
Ý nghĩa của 每隔 khi là Phó từ
✪ trong khoảng thời gian
at intervals of
✪ mọi (rất thường xuyên)
every (so often)
- 每隔 一行 寫
- Viết trên mỗi dòng khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每隔
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 每隔 一行 寫
- Viết trên mỗi dòng khác.
- 每隔 五分钟 发车 一次
- cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每隔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每隔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm每›
隔›