Hán tự: 殷
Đọc nhanh: 殷 (ân). Ý nghĩa là: phong phú; thịnh vượng, nồng hậu; sâu nặng, ân cần; chu đáo. Ví dụ : - 殷实 giàu có; đầy đủ.. - 殷富 thịnh vượng giàu có.. - 她的知识非常殷实,总是能解答各种问题。 Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.
Ý nghĩa của 殷 khi là Tính từ
✪ phong phú; thịnh vượng
丰盛;丰富
- 殷实
- giàu có; đầy đủ.
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 她 的 知识 非常 殷实 , 总是 能 解答 各种 问题
- Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nồng hậu; sâu nặng
深厚
- 殷 切
- tha thiết
- 期望 甚殷
- kỳ vọng sâu nặng thiết tha
- 他 对 父母 的 感情 很 殷厚
- Tình cảm của anh ấy đối với bố mẹ rất sâu đậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ân cần; chu đáo
殷勤
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 殷 khi là Danh từ
✪ đời Ân (khoảng 1400 - 1100 năm trước công nguyên)
朝代,约公元前14世纪到公元前11世纪,是商代迁都于殷 (今河南安阳市西北小屯村) 后改用的称号
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
✪ họ Ân
姓
- 他 姓 殷
- Anh ấy họ Ân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 殷其雷
- sấm chớp đùng đùng.
- 殷殷期望
- kỳ vọng tha thiết
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 爸爸 饮着 殷切期望
- Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 殷红 的 血迹
- vệt máu đỏ thẫm
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 内 怀殷忧
- lo lắng trong lòng
- 忧心 殷殷
- buồn lo
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 家 道 殷富
- gia đình thịnh vượng giàu có.
- 期望 甚殷
- kỳ vọng sâu nặng thiết tha
- 殷 切
- tha thiết
- 殷切 的 期望
- kỳ vọng tha thiết.
- 可资 殷鉴
- có thể để làm gương.
- 殷实 人家
- nhà nhà sung túc
- 他 姓 殷
- Anh ấy họ Ân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殷›