yīn

Từ hán việt: 【ân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ân). Ý nghĩa là: phong phú; thịnh vượng, nồng hậu; sâu nặng, ân cần; chu đáo. Ví dụ : - giàu có; đầy đủ.. - thịnh vượng giàu có.. - 。 Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phong phú; thịnh vượng

丰盛;丰富

Ví dụ:
  • - 殷实 yīnshí

    - giàu có; đầy đủ.

  • - 殷富 yīnfù

    - thịnh vượng giàu có.

  • - de 知识 zhīshí 非常 fēicháng 殷实 yīnshí 总是 zǒngshì néng 解答 jiědá 各种 gèzhǒng 问题 wèntí

    - Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nồng hậu; sâu nặng

深厚

Ví dụ:
  • - yīn qiè

    - tha thiết

  • - 期望 qīwàng 甚殷 shényīn

    - kỳ vọng sâu nặng thiết tha

  • - duì 父母 fùmǔ de 感情 gǎnqíng hěn 殷厚 yīnhòu

    - Tình cảm của anh ấy đối với bố mẹ rất sâu đậm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ân cần; chu đáo

殷勤

Ví dụ:
  • - 招待 zhāodài 甚殷 shényīn

    - chiêu đãi ân cần chu đáo

  • - 总是 zǒngshì 殷勤 yīnqín 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.

  • - 服务员 fúwùyuán 殷勤 yīnqín 地为 dìwèi 我们 wǒmen dào chá

    - Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đời Ân (khoảng 1400 - 1100 năm trước công nguyên)

朝代,约公元前14世纪到公元前11世纪,是商代迁都于殷 (今河南安阳市西北小屯村) 后改用的称号

Ví dụ:
  • - yīn 朝代 cháodài de 历史 lìshǐ 充满 chōngmǎn le 神秘色彩 shénmìsècǎi

    - Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.

họ Ân

Ví dụ:
  • - xìng yīn

    - Anh ấy họ Ân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 殷富 yīnfù

    - thịnh vượng giàu có.

  • - jiā dào 殷实 yīnshí

    - gia đình giàu có

  • - 殷其雷 yīnqíléi

    - sấm chớp đùng đùng.

  • - 殷殷期望 yīnyīnqīwàng

    - kỳ vọng tha thiết

  • - 招待 zhāodài 甚殷 shényīn

    - chiêu đãi ân cần chu đáo

  • - 爸爸 bàba 饮着 yǐnzhe 殷切期望 yīnqièqīwàng

    - Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.

  • - 契为 qìwèi 殷祖舜臣 yīnzǔshùnchén

    - Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.

  • - 殷红 yānhóng de 血迹 xuèjì

    - vệt máu đỏ thẫm

  • - 殷红 yānhóng de 鸡冠子 jīguànzi

    - màu gà đỏ thẫm

  • - nèi 怀殷忧 huáiyīnyōu

    - lo lắng trong lòng

  • - 忧心 yōuxīn 殷殷 yīnyīn

    - buồn lo

  • - 服务员 fúwùyuán hěn 殷勤 yīnqín

    - Nhân viên phục vụ rất chu đáo.

  • - 服务员 fúwùyuán 殷勤 yīnqín 地为 dìwèi 我们 wǒmen dào chá

    - Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.

  • - jiā dào 殷富 yīnfù

    - gia đình thịnh vượng giàu có.

  • - 期望 qīwàng 甚殷 shényīn

    - kỳ vọng sâu nặng thiết tha

  • - yīn qiè

    - tha thiết

  • - 殷切 yīnqiè de 期望 qīwàng

    - kỳ vọng tha thiết.

  • - 可资 kězī 殷鉴 yīnjiàn

    - có thể để làm gương.

  • - 殷实 yīnshí 人家 rénjiā

    - nhà nhà sung túc

  • - xìng yīn

    - Anh ấy họ Ân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殷

Hình ảnh minh họa cho từ 殷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn , Yǐn
    • Âm hán việt: An , Yên , Ân , Ẩn
    • Nét bút:ノノフ一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSHNE (竹尸竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB7
    • Tần suất sử dụng:Cao