Đọc nhanh: 殷忧启圣 (ân ưu khởi thánh). Ý nghĩa là: đau khổ sâu sắc có thể dẫn đến giác ngộ (thành ngữ), bão làm cây sồi bén rễ sâu hơn.
Ý nghĩa của 殷忧启圣 khi là Động từ
✪ đau khổ sâu sắc có thể dẫn đến giác ngộ (thành ngữ)
deep suffering can lead to enlightenment (idiom)
✪ bão làm cây sồi bén rễ sâu hơn
storms make oaks take deeper root
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷忧启圣
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 内 怀殷忧
- lo lắng trong lòng
- 忧心 殷殷
- buồn lo
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殷忧启圣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殷忧启圣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
圣›
忧›
殷›