死亡笔记 sǐwáng bǐjì

Từ hán việt: 【tử vong bút ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死亡笔记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử vong bút ký). Ý nghĩa là: Death note (tiếng Nhật: デ ス ノ ー ト), bản dịch bộ truyện tranh đình đám của tác giả ŌBA Tsugumi | (bút danh) và họa sĩ minh họa OBATA Takeshi .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死亡笔记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 死亡笔记 khi là Danh từ

Death note (tiếng Nhật: デ ス ノ ー ト), bản dịch bộ truyện tranh đình đám của tác giả ŌBA Tsugumi 大場 鶇 | 大场 鸫 (bút danh) và họa sĩ minh họa OBATA Takeshi 小畑 健

Death note (Japanese: デスノート), translation of cult manga series by author ŌBA Tsugumi 大場鶇|大场鸫 [Dà chǎng Dōng] (pen-name) and illustrator OBATA Takeshi 小畑健 [Xiǎo tián Jiàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死亡笔记

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 溘逝 kèshì ( 称人 chēngrén 死亡 sǐwáng )

    - người chết.

  • - 濒于 bīnyú 死亡 sǐwáng

    - chết đến nơi rồi

  • - diàn 死亡 sǐwáng

    - lâm vào chỗ chết

  • - 死亡 sǐwáng 断气 duànqì

    - chết; tắt thở

  • - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • - 长眠 chángmián ( zhǐ 死亡 sǐwáng )

    - giấc ngủ nghìn thu.

  • - 其一 qíyī shì 死亡 sǐwáng

    - Đầu tiên là chết.

  • - 六个月 liùgèyuè qián zài 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 死亡 sǐwáng

    - Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.

  • - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • - 誊写 téngxiě 笔记 bǐjì

    - sổ sao chép; sổ ghi chép

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

  • - mǎi de 笔记本 bǐjìběn shì 白色 báisè de

    - Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 因为 yīnwèi 疾病 jíbìng ér 死亡 sǐwáng

    - Cô ấy chết vì bệnh tật.

  • - 笔记本 bǐjìběn 排放 páifàng zài 架子 jiàzi shàng

    - Sổ tay được sắp xếp trên giá.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 灵魂 línghún 离体 lítǐ 人即 rénjí 死亡 sǐwáng

    - Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.

  • - mǎi le 笔记本 bǐjìběn 铅笔 qiānbǐ de

    - Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.

  • - 讣闻 fùwén 死亡 sǐwáng hòu 发表 fābiǎo de 通告 tōnggào 有时 yǒushí 附有 fùyǒu 死者 sǐzhě 简要 jiǎnyào 传记 zhuànjì

    - Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死亡笔记

Hình ảnh minh họa cho từ 死亡笔记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死亡笔记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao