Đọc nhanh: 正要 (chính yếu). Ý nghĩa là: sắp sửa, về điểm. Ví dụ : - 你来得恰好,我正要找你去呢。 Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.
Ý nghĩa của 正要 khi là Phó từ
✪ sắp sửa
to be just about to
- 你 来得 恰好 , 我 正要 找 你 去 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh.
✪ về điểm
to be on the point of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正要
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 正当 的 要求
- yêu cầu chính đáng
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 妈妈 正要 去 杂货店
- Mẹ đang cần đi đến cửa hàng tạp hóa
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 他 正好 需要 帮助
- Anh ấy đúng lúc cần giúp đỡ.
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 她 正在 编辑 一篇 重要 的 文章
- Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.
- 要 正确 分析 物业 市情
- Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
要›