Đọc nhanh: 款新 (khoản tân). Ý nghĩa là: người mẫu mới, được phát triển gần đây (sản phẩm). Ví dụ : - 就好比是一款新的软件 Nó có thể giống như một phiên bản phần mềm mới.
Ý nghĩa của 款新 khi là Danh từ
✪ người mẫu mới
new (model)
- 就 好比 是 一款 新 的 软件
- Nó có thể giống như một phiên bản phần mềm mới.
✪ được phát triển gần đây (sản phẩm)
recently developed (product)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款新
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 就 好比 是 一款 新 的 软件
- Nó có thể giống như một phiên bản phần mềm mới.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 他 属意 这 款 新车
- Anh ấy mải mê với chiếc xe mới này.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 汽车 厂商 推出 了 最新款 车型
- Nhà sản xuất ô tô đã ra mắt mẫu xe mới nhất.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 他们 合资 推出 了 一款 新 产品
- Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
- 他 展示 了 新款 汽车
- Anh ấy đã trưng bày mẫu xe hơi mới.
- 模特 穿着 新款 的 衣服
- Ma-nơ-canh này mặc quần áo mới.
- 法院 制定 了 新 的 法律 条款
- Tòa án thiết lập các quy định pháp lý mới.
- 这 款 香水 很 清新
- Loại nước hoa này rất tươi mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 款新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 款新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
款›