Hán tự: 模
Đọc nhanh: 模 (mô). Ý nghĩa là: mô hình; khuôn, mô phạm; gương mẫu; hình mẫu; tấm gương mẫu, mẫu; người mẫu. Ví dụ : - 这是我做的模型。 Đây là mô hình tôi mới làm.. - 公司树立新模。 Công ty xây dựng mô hình mới.. - 他是模范。 Anh ấy là tấm gương mẫu.
Ý nghĩa của 模 khi là Danh từ
✪ mô hình; khuôn
法式;规范;标准
- 这 是 我 做 的 模型
- Đây là mô hình tôi mới làm.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
✪ mô phạm; gương mẫu; hình mẫu; tấm gương mẫu
指模范
- 他 是 模范
- Anh ấy là tấm gương mẫu.
- 公司 评选 出 了 劳模
- Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.
✪ mẫu; người mẫu
指模特儿
- 他 是 男模
- Anh ấy là người mẫu nam.
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
✪ thử; mô phỏng
模拟考试
- 明天 我 参加 模考
- Ngày mai tôi tham gia thi thử.
- 他 说 模考 很 难
- Anh ấy nói kì thi mô phỏng rất khó.
Ý nghĩa của 模 khi là Động từ
✪ mô phỏng; bắt chước
仿效
- 他 模仿 我 的 行动
- Anh ta mô phỏng hành động của tôi.
- 他 模拟 他人
- Anh ấy phỏng theo người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 模
✪ A 模仿 B
A mô phỏng/bắt chước B
- 他 模仿 老师 的 语气
- Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.
- 孩子 模仿 大人
- Trẻ con bắt chước người lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 这个 模子 好
- Cái khuôn này tốt.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 葬礼 的 规模 很大
- Quy mô của tang lễ rất lớn.
- 时装 模秀
- Chương trình người mẫu thời trang.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm模›