Từ hán việt: 【mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô). Ý nghĩa là: mô hình; khuôn, mô phạm; gương mẫu; hình mẫu; tấm gương mẫu, mẫu; người mẫu. Ví dụ : - 。 Đây là mô hình tôi mới làm.. - 。 Công ty xây dựng mô hình mới.. - 。 Anh ấy là tấm gương mẫu.

Từ vựng: Hợp Đồng Mua Bán

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mô hình; khuôn

法式;规范;标准

Ví dụ:
  • - zhè shì zuò de 模型 móxíng

    - Đây là mô hình tôi mới làm.

  • - 公司 gōngsī 树立 shùlì 新模 xīnmó

    - Công ty xây dựng mô hình mới.

mô phạm; gương mẫu; hình mẫu; tấm gương mẫu

指模范

Ví dụ:
  • - shì 模范 mófàn

    - Anh ấy là tấm gương mẫu.

  • - 公司 gōngsī 评选 píngxuǎn chū le 劳模 láomó

    - Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.

mẫu; người mẫu

指模特儿

Ví dụ:
  • - shì 男模 nánmó

    - Anh ấy là người mẫu nam.

  • - 时装 shízhuāng 模秀 móxiù

    - Chương trình người mẫu thời trang.

thử; mô phỏng

模拟考试

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 参加 cānjiā 模考 mókǎo

    - Ngày mai tôi tham gia thi thử.

  • - shuō 模考 mókǎo hěn nán

    - Anh ấy nói kì thi mô phỏng rất khó.

Ý nghĩa của khi là Động từ

mô phỏng; bắt chước

仿效

Ví dụ:
  • - 模仿 mófǎng de 行动 xíngdòng

    - Anh ta mô phỏng hành động của tôi.

  • - 模拟 mónǐ 他人 tārén

    - Anh ấy phỏng theo người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A 模仿 B

A mô phỏng/bắt chước B

Ví dụ:
  • - 模仿 mófǎng 老师 lǎoshī de 语气 yǔqì

    - Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.

  • - 孩子 háizi 模仿 mófǎng 大人 dàrén

    - Trẻ con bắt chước người lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 英模 yīngmó 报告会 bàogàohuì

    - hội nghị báo cáo gương anh hùng.

  • - zuò 可怜 kělián de 模样 múyàng

    - Cô ta giả vờ đáng thương.

  • - 小孩 xiǎohái 模样 múyàng 实堪怜 shíkānlián

    - Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 这个 zhègè 模子 múzǐ hǎo

    - Cái khuôn này tốt.

  • - 姑娘 gūniang 模样 múyàng zhēn 艾美 àiměi

    - Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.

  • - 模具 mújù 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Khuôn mẫu cần được bảo trì.

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - 神志 shénzhì 模糊 móhú

    - thần trí mơ màng.

  • - 小猫 xiǎomāo 慵懒 yōnglǎn de 模样 múyàng 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.

  • - yòng 口哨 kǒushào 模仿 mófǎng 布谷鸟 bùgǔniǎo jiào

    - huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.

  • - 泪眼 lèiyǎn 模糊 móhú

    - hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 这座 zhèzuò 寝陵 qǐnlíng 规模宏大 guīmóhóngdà

    - Lăng mộ này có quy mô lớn.

  • - 这个 zhègè 模型 móxíng hěn 详细 xiángxì

    - Mô hình này rất chi tiết.

  • - 葬礼 zànglǐ de 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của tang lễ rất lớn.

  • - 时装 shízhuāng 模秀 móxiù

    - Chương trình người mẫu thời trang.

  • - 模板 múbǎn shì 建筑 jiànzhù de 基础 jīchǔ

    - Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.

  • - 想到 xiǎngdào 楼下 lóuxià yǒu 五个 wǔgè 维密 wéimì de 超模 chāomó

    - Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 模

Hình ảnh minh họa cho từ 模

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao