Hán tự: 榨
Đọc nhanh: 榨 (trá). Ý nghĩa là: ép; ép lấy; bóp (lấy nước), máy ép. Ví dụ : - 用机器来榨汁。 Dùng máy móc để ép nước.. - 动手榨点果汁。 Tự tay ép nước trái cây.. - 把橙子拿去榨。 Mang cam đi ép nước.
Ý nghĩa của 榨 khi là Động từ
✪ ép; ép lấy; bóp (lấy nước)
压出物体里的汁液
- 用 机器 来 榨汁
- Dùng máy móc để ép nước.
- 动手 榨点 果汁
- Tự tay ép nước trái cây.
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 榨 khi là Danh từ
✪ máy ép
挤压出物体中汁液的器具
- 这有 个 榨油 器
- Ở đây có một cái máy ép dầu.
- 那个 是 榨汁 器
- Cái đó là máy ép nước trái cây.
- 新型 榨汁 工具
- Máy ép nước trái cây mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 榨
✪ 榨 + 得/不 + 出/出来
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榨
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 榨取 汁液
- ép lấy nước
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 用 机器 来 榨汁
- Dùng máy móc để ép nước.
- 那个 是 榨汁 器
- Cái đó là máy ép nước trái cây.
- 这有 个 榨油 器
- Ở đây có một cái máy ép dầu.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 新型 榨汁 工具
- Máy ép nước trái cây mới.
- 要 从小 诗人 那儿 榨 出钱 来 , 得 施行 一次 大 手术
- Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.
- 动手 榨点 果汁
- Tự tay ép nước trái cây.
- 我们 榨 了 桔子 汁
- Chúng tôi đã vắt nước quất.
- 你 看到 梅根 的 榨汁机
- Bạn có để ý thấy máy ép trái cây của Megan không
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榨›