Đọc nhanh: 敲榨 (xao trá). Ý nghĩa là: bóp nặn.
Ý nghĩa của 敲榨 khi là Động từ
✪ bóp nặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲榨
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 榨取 民财
- bòn rút tài sản của nhân dân
- 我们 敲 了 他 一顿饭
- Chúng tôi đãi anh ấy một bữa ăn.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 孩子 在 敲打 玩具
- Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 榨取 汁液
- ép lấy nước
- 把 橙子 拿 去 榨
- Mang cam đi ép nước.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敲榨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敲榨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敲›
榨›