Hán tự: 概
Đọc nhanh: 概 (khái.hị). Ý nghĩa là: đại thể; tổng thể; toàn thể; chung; cốt, thần sắc; khí khái, cảnh tượng; cảnh. Ví dụ : - 大概情况就是这样。 Tình hình đại khái là như vậy.. - 这只是个大概数。 Đây chỉ là một con số chung.. - 其概令人佩。 Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
Ý nghĩa của 概 khi là Danh từ
✪ đại thể; tổng thể; toàn thể; chung; cốt
大略
- 大概 情况 就是 这样
- Tình hình đại khái là như vậy.
- 这 只是 个 大概 数
- Đây chỉ là một con số chung.
✪ thần sắc; khí khái
气度神情
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
✪ cảnh tượng; cảnh
景象;状况
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 海边 概象 美如画
- Cảnh tượng bên biển đẹp như tranh.
Ý nghĩa của 概 khi là Phó từ
✪ nhất loạt; đồng loạt; đều
一律
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 费用 概不 退还
- Chi phí không thể hoàn lại.
Ý nghĩa của 概 khi là Động từ
✪ tổng quát; khái quát
概括,总括
- 概说 一下 情况
- Khái quát tình hình một chút
- 把 内容 概 一下
- Khái quát nội dung một chút.
Ý nghĩa của 概 khi là Tính từ
✪ tổng thể; tổng quát
概括
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 这 本书 概述 历史
- Cuốn sách này tóm lược lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 市场 概观
- tình hình chung của thị trường.
- 沿海 城市 概貌
- tình hình khái quát của những thành phố ven biển.
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 概
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm概›