gài

Từ hán việt: 【khái.hị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái.hị). Ý nghĩa là: đại thể; tổng thể; toàn thể; chung; cốt, thần sắc; khí khái, cảnh tượng; cảnh. Ví dụ : - 。 Tình hình đại khái là như vậy.. - 。 Đây chỉ là một con số chung.. - 。 Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đại thể; tổng thể; toàn thể; chung; cốt

大略

Ví dụ:
  • - 大概 dàgài 情况 qíngkuàng 就是 jiùshì 这样 zhèyàng

    - Tình hình đại khái là như vậy.

  • - zhè 只是 zhǐshì 大概 dàgài shù

    - Đây chỉ là một con số chung.

thần sắc; khí khái

气度神情

Ví dụ:
  • - 其概 qígài 令人 lìngrén pèi

    - Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - 她概 tāgài 流露 liúlù 自信 zìxìn

    - Cô ấy toát ra sự tự tin.

cảnh tượng; cảnh

景象;状况

Ví dụ:
  • - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • - 海边 hǎibiān 概象 gàixiàng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh tượng bên biển đẹp như tranh.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nhất loạt; đồng loạt; đều

一律

Ví dụ:
  • - 货物 huòwù 出门 chūmén 概不 gàibù 退换 tuìhuàn

    - Hàng bán ra, không được đổi.

  • - 费用 fèiyòng 概不 gàibù 退还 tuìhuán

    - Chi phí không thể hoàn lại.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tổng quát; khái quát

概括,总括

Ví dụ:
  • - 概说 gàishuō 一下 yīxià 情况 qíngkuàng

    - Khái quát tình hình một chút

  • - 内容 nèiróng gài 一下 yīxià

    - Khái quát nội dung một chút.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tổng thể; tổng quát

概括

Ví dụ:
  • - 地图 dìtú 概览 gàilǎn 全城 quánchéng

    - Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.

  • - zhè 本书 běnshū 概述 gàishù 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này tóm lược lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敦煌 dūnhuáng 历史 lìshǐ 概况 gàikuàng

    - tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 那里 nàlǐ 大概 dàgài 三脉 sānmài

    - Từ đây đến đó khoảng ba dặm.

  • - 地图 dìtú 概览 gàilǎn 全城 quánchéng

    - Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.

  • - 其概 qígài 令人 lìngrén pèi

    - Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 市场 shìchǎng 概观 gàiguān

    - tình hình chung của thị trường.

  • - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát của những thành phố ven biển.

  • - 公式化 gōngshìhuà 概念化 gàiniànhuà de 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.

  • - 她概 tāgài 流露 liúlù 自信 zìxìn

    - Cô ấy toát ra sự tự tin.

  • - 我家 wǒjiā 大概 dàgài shì 一百 yìbǎi fāng

    - Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.

  • - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • - 超市 chāoshì 我家 wǒjiā 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.

  • - kàn 问题 wèntí shí 以偏概全 yǐpiāngàiquán jiù xiàng 盲人摸象 mángrénmōxiàng 一样 yīyàng shì 得不到 débúdào 正确认识 zhèngquèrènshí de

    - Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 概

Hình ảnh minh họa cho từ 概

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao