Đọc nhanh: 概范 (khái phạm). Ý nghĩa là: kiểu; mẫu; mô hình.
Ý nghĩa của 概范 khi là Danh từ
✪ kiểu; mẫu; mô hình
模型;模特儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概范
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 概范
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm概›
范›