xuàn

Từ hán việt: 【tuyên.huyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên.huyên). Ý nghĩa là: cái khuôn; cốt khuôn, ướm; thử, chèn; lót. Ví dụ : - 。 giầy vừa ráp xong phải thử thử xem. - 。 xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cái khuôn; cốt khuôn

(楦子、楦头) 制鞋、制帽时所用的模型,多用木头做成

ướm; thử

用楦子填紧或撑大鞋帽的中空部分

Ví dụ:
  • - xīn shàng de xié yào xuàn 一楦 yīxuàn

    - giầy vừa ráp xong phải thử thử xem

Ý nghĩa của khi là Từ điển

chèn; lót

泛指用东西填紧物体的中空部分

Ví dụ:
  • - 装完 zhuāngwán 瓷器 cíqì 箱子 xiāngzi xuàn hǎo

    - xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 装完 zhuāngwán 瓷器 cíqì 箱子 xiāngzi xuàn hǎo

    - xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.

  • - xīn shàng de xié yào xuàn 一楦 yīxuàn

    - giầy vừa ráp xong phải thử thử xem

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楦

Hình ảnh minh họa cho từ 楦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuàn
    • Âm hán việt: Huyên , Tuyên
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJMM (木十一一)
    • Bảng mã:U+6966
    • Tần suất sử dụng:Thấp