Đọc nhanh: 检控官 (kiểm khống quan). Ý nghĩa là: kiểm sát viên, công tố viên. Ví dụ : - 检控官是否做好充足准备 Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không
Ý nghĩa của 检控官 khi là Danh từ
✪ kiểm sát viên
procurator
✪ công tố viên
prosecutor
- 检控官 是否 做好 充足 准备
- Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检控官
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 我 的 职责 就是 检控 犯罪分子
- Công việc của tôi là truy tố tội phạm.
- 检控官 是否 做好 充足 准备
- Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không
- 官府 检查 了 所有 的 文件
- Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
- 我们 抽样 检验 质量
- Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检控官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检控官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
控›
检›