检警调 jiǎn jǐng diào

Từ hán việt: 【kiểm cảnh điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "检警调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiểm cảnh điệu). Ý nghĩa là: (Tw) công tố viên, cảnh sát và Cục điều tra (viết tắt cho 調 | [jian3 cha2 guan1, jing3 cha2, diao4 cha2 ju2]).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 检警调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 检警调 khi là Danh từ

(Tw) công tố viên, cảnh sát và Cục điều tra (viết tắt cho 檢察官、 警察、 調查局 | 检察官、 警察、 调查局 [jian3 cha2 guan1, jing3 cha2, diao4 cha2 ju2])

(Tw) public prosecutors, the police, and the Investigation Bureau (abbr. for 檢察官、警察、調查局|检察官、警察、调查局[jian3 cha2 guan1, jing3 cha2, diao4 cha2 ju2])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检警调

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这个 zhègè 案件 ànjiàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án này.

  • - 检举人 jiǎnjǔrén xiàng 警方 jǐngfāng 告发 gàofā shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).

  • - 警察 jǐngchá 调查 diàochá 死亡 sǐwáng 原因 yuányīn

    - Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这宗 zhèzōng 凶案 xiōngàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.

  • - 强调 qiángdiào 必须 bìxū 时常 shícháng 保持警惕 bǎochíjǐngtì

    - Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.

  • - 警方 jǐngfāng 开始 kāishǐ 调查 diàochá 此案 cǐàn

    - Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.

  • - 同意 tóngyì 配合 pèihé 警方 jǐngfāng 调查 diàochá

    - Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.

  • - 卡子 qiǎzi yǒu 警察 jǐngchá 检查 jiǎnchá

    - Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.

  • - xiǎng 调来 diàolái 国民 guómín 警卫队 jǐngwèiduì

    - Anh ấy muốn giao chiến với người bảo vệ quốc gia

  • - 警察 jǐngchá 来调 láidiào 双方 shuāngfāng 矛盾 máodùn

    - Cảnh sát đến hòa giải mâu thuẫn của hai bên.

  • - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这起 zhèqǐ 车祸 chēhuò

    - Cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn giao thông này.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 检警调

Hình ảnh minh họa cho từ 检警调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检警调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao