Đọc nhanh: 检警调 (kiểm cảnh điệu). Ý nghĩa là: (Tw) công tố viên, cảnh sát và Cục điều tra (viết tắt cho 檢察官、 警察、 調查局 | 检察官、 警察、 调查局 [jian3 cha2 guan1, jing3 cha2, diao4 cha2 ju2]).
Ý nghĩa của 检警调 khi là Danh từ
✪ (Tw) công tố viên, cảnh sát và Cục điều tra (viết tắt cho 檢察官、 警察、 調查局 | 检察官、 警察、 调查局 [jian3 cha2 guan1, jing3 cha2, diao4 cha2 ju2])
(Tw) public prosecutors, the police, and the Investigation Bureau (abbr. for 檢察官、警察、調查局|检察官、警察、调查局[jian3 cha2 guan1, jing3 cha2, diao4 cha2 ju2])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检警调
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 警察 调查 死亡 原因
- Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.
- 警察 正在 调查 这宗 凶案
- Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.
- 她 强调 必须 时常 保持警惕
- Bà nhấn mạnh cần thiết phải cảnh giác mọi lúc.
- 警方 开始 调查 此案
- Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 他 想 调来 国民 警卫队
- Anh ấy muốn giao chiến với người bảo vệ quốc gia
- 警察 来调 双方 矛盾
- Cảnh sát đến hòa giải mâu thuẫn của hai bên.
- 警方 正在 调查 这起 车祸
- Cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn giao thông này.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检警调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检警调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm检›
警›
调›