Đọc nhanh: 案头 (án đầu). Ý nghĩa là: trên bàn; để bàn. Ví dụ : - 案头日历 lịch để bàn. - 案头放着一些参考书 trên bàn để một số sách tham khảo
Ý nghĩa của 案头 khi là Danh từ
✪ trên bàn; để bàn
几案上或书桌上
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 案头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
案›