Đọc nhanh: 无头案 (vô đầu án). Ý nghĩa là: vụ án không đầu mối; vụ án không manh mối (vụ án, sự việc không biết lần từ đâu).
Ý nghĩa của 无头案 khi là Tính từ
✪ vụ án không đầu mối; vụ án không manh mối (vụ án, sự việc không biết lần từ đâu)
没有线索可找的案件或事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无头案
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 她 无奈 地摇 了 摇头
- Cô ấy bất lực lắc đầu.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 石头 固硬 无比
- Đá cứng chắc không gì bằng.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无头案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无头案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
无›
案›