Đọc nhanh: 核武器 (hạch vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí hạt nhân, vũ khí nguyên tử. Ví dụ : - 灌篮怎么能解除核武器 Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
Ý nghĩa của 核武器 khi là Danh từ
✪ vũ khí hạt nhân
利用核子反应所放出的能量造成杀伤和破坏的武器,包括原子弹、氢弹、中子弹和放射性战剂等也叫原子武器
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
✪ vũ khí nguyên tử
利用核子反应所放出的能量造成杀伤和破坏的武器, 包括原子弹、氢弹、中子弹和放射性战剂等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核武器
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 你 有 满满 一袋 武器
- Bạn đã có một túi đầy vũ khí
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 防暴 武器
- vũ khí phòng chống bạo lực
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 这些 武器 非常 好
- Chỗ vũ khí này rất tốt.
- 弩机 是 古代 的 武器
- Nỏ là vũ khí thời cổ đại.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 渔夫 用矛 作为 武器
- Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 这些 武器 可以 装备 一个 营
- số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核武器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核武器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
核›
武›