百万吨级核武器 bǎi wàn dùn jí héwǔqì

Từ hán việt: 【bá vạn đốn cấp hạch vũ khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百万吨级核武器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá vạn đốn cấp hạch vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí megaton.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百万吨级核武器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百万吨级核武器 khi là Danh từ

vũ khí megaton

megaton weapon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百万吨级核武器

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 思想 sīxiǎng 武器 wǔqì

    - vũ khí tư tưởng

  • - 擦拭 cāshì 武器 wǔqì

    - lau chùi vũ khí

  • - 看过 kànguò 贫民窟 pínmínkū de 百万富翁 bǎiwànfùwēng

    - Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 那本书 nàběnshū 印行 yìnxíng shàng 百万册 bǎiwàncè

    - cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.

  • - 手中 shǒuzhōng 持有 chíyǒu 武器 wǔqì

    - trong tay giữ vũ khí.

  • - 战士 zhànshì 把握 bǎwò zhe 武器 wǔqì

    - Chiến sĩ cầm chắc tay súng.

  • - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

  • - 那姐 nàjiě zǎo shì 百万富翁 bǎiwànfùwēng le

    - Tôi sẽ là một triệu phú.

  • - jiù kuài 变成 biànchéng 百万富翁 bǎiwànfùwēng le

    - Tôi sắp trở thành người giàu rồi!

  • - jiù kuài 变成 biànchéng 百万富翁 bǎiwànfùwēng le

    - Tôi sẽ trở thành một phú ông!

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 数百万 shùbǎiwàn 儿童 értóng 仍然 réngrán 失学 shīxué

    - Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.

  • - 百万份 bǎiwànfèn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Bạn được chào đón một triệu.

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 为什么 wèishíme 数百万 shùbǎiwàn 中国 zhōngguó 剩男 shèngnán zhǎo 不到 búdào 老婆 lǎopó

    - Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?

  • - 公司 gōngsī 去年 qùnián 盈利 yínglì 五百万元 wǔbǎiwànyuán

    - Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.

  • - 灌篮 guànlán 怎么 zěnme néng 解除 jiěchú 核武器 héwǔqì

    - Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百万吨级核武器

Hình ảnh minh họa cho từ 百万吨级核武器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百万吨级核武器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Dūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:丨フ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPU (口心山)
    • Bảng mã:U+5428
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao