Đọc nhanh: 非核武器国家 (phi hạch vũ khí quốc gia). Ý nghĩa là: các quốc gia phi vũ khí hạt nhân (NNWS).
Ý nghĩa của 非核武器国家 khi là Danh từ
✪ các quốc gia phi vũ khí hạt nhân (NNWS)
non-nuclear weapon states (NNWS)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非核武器国家
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 这些 武器 非常 好
- Chỗ vũ khí này rất tốt.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 这个 国家 非常 给
- Quốc gia này rất giàu có.
- 这个 国家 非常 强大
- Quốc gia này rất hùng mạnh.
- 这个 国家 的 领土 非常 广大
- Lãnh thổ của đất nước này rất rộng.
- 国家 的 发展 非常 迅速
- Sự phát triển của đất nước rất nhanh chóng.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 这个 国家 的 地 非常 辽阔
- Lãnh thổ của quốc gia này rất rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非核武器国家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非核武器国家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
国›
家›
核›
武›
非›