bǐng

Từ hán việt: 【bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính). Ý nghĩa là: cán; chuôi; đuôi; báng, quyền lực; quyền hành; chính quyền; quyền bính, cuống. Ví dụ : - 。 Cán ô của cô ấy đã gãy.. - 。 Cán rìu rất chắc chắn.. - 。 Anh ấy nắm cán dao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cán; chuôi; đuôi; báng

器物的把儿

Ví dụ:
  • - de 伞柄 sǎnbǐng duàn le

    - Cán ô của cô ấy đã gãy.

  • - 斧柄 fǔbǐng hěn 结实 jiēshí

    - Cán rìu rất chắc chắn.

  • - 他握 tāwò zhe 刀柄 dāobǐng

    - Anh ấy nắm cán dao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quyền lực; quyền hành; chính quyền; quyền bính

权力

Ví dụ:
  • - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • - 国柄 guóbǐng zài 人民 rénmín 手中 shǒuzhōng

    - Quyền lực quốc gia nằm trong tay nhân dân.

cuống

植物的花、叶或果实跟茎或枝连着的部分

Ví dụ:
  • - zhè 朵花 duǒhuā de 花柄 huābǐng 很长 hěnzhǎng

    - Cuống hoa của bông hoa này rất dài.

  • - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

thóp; chuôi thóp (ví với lời nói hành động để người ta nắm và bắt chẹt)

比喻在言行上被人抓住的材料

Ví dụ:
  • - de 失误 shīwù chéng le 大家 dàjiā de 笑柄 xiàobǐng

    - Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.

  • - 抓住 zhuāzhù le 对方 duìfāng de 把柄 bǎbǐng

    - Anh ấy nắm thóp được đối phương.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nắm quyền; cầm quyền

执掌

Ví dụ:
  • - 父亲 fùqīn céng 柄政 bǐngzhèng 多年 duōnián

    - Cha cô ấy từng nắm chính quyền nhiều năm.

  • - xiǎng bǐng guó wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.

  • - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cái; chiếc; cây, thanh (dùng cho vật có cán)

用于某些带把儿的东西

Ví dụ:
  • - mǎi le bǐng sǎn

    - Anh ấy đã mua một chiếc ô.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两柄 liǎngbǐng 铲子 chǎnzi

    - Chúng tôi cần hai cái xẻng.

  • - 送给 sònggěi bǐng dāo

    - Anh ấy tặng tôi một con dao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 轻轻 qīngqīng 按下 ànxià 手柄 shǒubǐng

    - Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.

  • - 他握 tāwò zhe 刀柄 dāobǐng

    - Anh ấy nắm cán dao.

  • - 抓住 zhuāzhù 把柄 bǎbǐng

    - nắm đàng chuôi/cán

  • - 抓住 zhuāzhù le 对方 duìfāng de 把柄 bǎbǐng

    - Anh ấy nắm thóp được đối phương.

  • - 穗系 suìxì zài le 剑柄 jiànbǐng shàng

    - Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

  • - 我用 wǒyòng le bǐng 长柄 chángbǐng tāng biāo

    - Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.

  • - 传为笑柄 chuánwéixiàobǐng

    - chuyên làm trò cười.

  • - 两柄 liǎngbǐng 斧头 fǔtóu

    - hai cây búa

  • - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 抓住 zhuāzhù 他们 tāmen de 把柄 bǎbǐng le

    - Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi

  • - 斧柄 fǔbǐng hěn 结实 jiēshí

    - Cán rìu rất chắc chắn.

  • - de 伞柄 sǎnbǐng duàn le

    - Cán ô của cô ấy đã gãy.

  • - mǎi le bǐng sǎn

    - Anh ấy đã mua một chiếc ô.

  • - 送给 sònggěi bǐng dāo

    - Anh ấy tặng tôi một con dao.

  • - 国柄 guóbǐng zài 人民 rénmín 手中 shǒuzhōng

    - Quyền lực quốc gia nằm trong tay nhân dân.

  • - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • - zhè bǐng 朴刀 pōdāo 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.

  • - zhè bǐng 标枪 biāoqiāng 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Cây thương này được chế tạo tinh xảo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两柄 liǎngbǐng 铲子 chǎnzi

    - Chúng tôi cần hai cái xẻng.

  • - 砂浆 shājiāng 托板 tuōbǎn 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 托起 tuōqǐ 盛放 shèngfàng shí 造物 zàowù jiāng de yǒu bǐng 四方 sìfāng bǎn

    - Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柄

Hình ảnh minh họa cho từ 柄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǐng , Bìng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMOB (木一人月)
    • Bảng mã:U+67C4
    • Tần suất sử dụng:Cao