Đọc nhanh: 能源枯竭 (năng nguyên khô kiệt). Ý nghĩa là: Khô cạn năng lượng.
✪ Khô cạn năng lượng
第一章,地球遇兄,总部命令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源枯竭
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 源源 不竭
- chảy mãi
- 水源 枯竭
- nguồn nước khô cạn.
- 资源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt.
- 资源 即将 竭尽
- Tài nguyên sắp cạn kiệt.
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 石油 是 重要 的 能源
- Dầu mỏ là nguồn năng lượng quan trọng.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 河水 渐渐 枯竭 了
- Nước sông dần dần cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 能源枯竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 能源枯竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枯›
源›
竭›
能›