衰竭 shuāijié

Từ hán việt: 【suy kiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衰竭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suy kiệt). Ý nghĩa là: suy kiệt. Ví dụ : - 。 tâm sức suy kiệt.. - 。 toàn thân suy kiệt.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衰竭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衰竭 khi là Động từ

suy kiệt

由于疾病严重而生理机能极度减弱

Ví dụ:
  • - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • - 全身 quánshēn 衰竭 shuāijié

    - toàn thân suy kiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰竭

  • - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 竭诚拥护 jiéchéngyōnghù

    - hết lòng ủng hộ.

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - 家族 jiāzú 渐渐 jiànjiàn 走向 zǒuxiàng 衰落 shuāiluò

    - Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.

  • - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • - 衰替 shuāitì

    - Suy tàn.

  • - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • - 心脏 xīnzàng 衰弱 shuāiruò

    - suy tim.

  • - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • - 我们 wǒmen yīng 竭力 jiélì 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.

  • - 穷竭 qióngjié 心计 xīnjì

    - nghĩ hết kế.

  • - 全身 quánshēn 衰竭 shuāijié

    - toàn thân suy kiệt.

  • - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衰竭

Hình ảnh minh họa cho từ 衰竭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
    • Âm hán việt: Suy , Suý , Thoa , Thôi
    • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
    • Bảng mã:U+8870
    • Tần suất sử dụng:Cao