Đọc nhanh: 衰竭 (suy kiệt). Ý nghĩa là: suy kiệt. Ví dụ : - 心力衰竭。 tâm sức suy kiệt.. - 全身衰竭。 toàn thân suy kiệt.
Ý nghĩa của 衰竭 khi là Động từ
✪ suy kiệt
由于疾病严重而生理机能极度减弱
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰竭
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 衰替
- Suy tàn.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竭›
衰›