Đọc nhanh: 枪和步枪用瞄准镜 (thương hoà bộ thương dụng miểu chuẩn kính). Ý nghĩa là: Kính ngắm dùng cho vũ khí và súng trường.
Ý nghĩa của 枪和步枪用瞄准镜 khi là Danh từ
✪ Kính ngắm dùng cho vũ khí và súng trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪和步枪用瞄准镜
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 警察 配有 专用 手枪
- Cảnh sát được trang bị súng lục chuyên dụng.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 民兵 用枪 比 着 特务
- Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.
- 用 霰弹枪 连杀 两人
- Một vụ nổ súng ngắn?
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪和步枪用瞄准镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪和步枪用瞄准镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
和›
枪›
步›
用›
瞄›
镜›