Đọc nhanh: 步枪瞄准镜 (bộ thương miểu chuẩn kính). Ý nghĩa là: gương ngắm dùng cho súng trường.
Ý nghĩa của 步枪瞄准镜 khi là Danh từ
✪ gương ngắm dùng cho súng trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步枪瞄准镜
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 伲 准备 去 跑步
- Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 他 正在 瞄准 目标
- Anh ấy đang nhắm mục tiêu.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 他 跑步 的 姿势 很 标准
- Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.
- 她 在 瞄准 下 一个 目标
- Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步枪瞄准镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步枪瞄准镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
枪›
步›
瞄›
镜›