Đọc nhanh: 果报 (quả báo). Ý nghĩa là: quả báo; trừng phạt; báo thù. Ví dụ : - 果报不爽。 quả báo không sai.
Ý nghĩa của 果报 khi là Danh từ
✪ quả báo; trừng phạt; báo thù
因果报应,是起源于佛教的一种宿命论
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果报
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 记者 在 报道 体育比赛 的 结果
- Phóng viên đang đưa tin về kết quả của trận đấu thể thao.
- 我 向 客户 汇报 项目 成果
- Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
- 报告 中 总括 了 所有 结果
- Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
果›