Đọc nhanh: 果播 (quả bá). Ý nghĩa là: phân tán bằng quả; phát tán bằng quả.
Ý nghĩa của 果播 khi là Động từ
✪ phân tán bằng quả; phát tán bằng quả
一种植物借果实散布来扩大其分布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果播
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 翅果 是 一种 风播 果实
- Quả cánh là một loại quả phát tán nhờ gió.
- 春天 播种 , 夏天 结果
- Mùa xuân gieo hạt, mùa hè sẽ có trái.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm播›
果›