讲来听听 jiǎng lái tīng tīng

Từ hán việt: 【giảng lai thính thính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲来听听" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng lai thính thính). Ý nghĩa là: Nói mọi ng nghe nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲来听听 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲来听听 khi là Động từ

Nói mọi ng nghe nào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲来听听

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - tīng 起来 qǐlai 克里斯 kèlǐsī 以为 yǐwéi shì 拿破仑 nápòlún

    - Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • - 这件 zhèjiàn shì 原原本本 yuányuánběnběn jiǎng gěi 他们 tāmen tīng

    - tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.

  • - zhè 音乐 yīnyuè tīng 起来 qǐlai 尖锐 jiānruì 刺耳 cìěr

    - Âm nhạc này nghe chói tai.

  • - 从来不 cóngláibù tīng 的话 dehuà

    - Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.

  • - 无聊 wúliáo tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.

  • - tīng le 半天 bàntiān méi tīng 出个 chūgè 道道儿 dàodàoer lái

    - ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả

  • - zhè duàn 唱腔 chàngqiāng 优美 yōuměi tīng 起来 qǐlai zhēn 过瘾 guòyǐn

    - giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.

  • - 那句话 nàjùhuà tīng 起来 qǐlai yìng

    - Câu nói đó nghe có vẻ thiếu tự nhiên.

  • - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà tīng 起来 qǐlai 好听 hǎotīng

    - Kế hoạch này nghe có vẻ hay.

  • - 留心 liúxīn 听讲 tīngjiǎng

    - chú ý nghe giảng.

  • - zhè 首歌 shǒugē tīng 起来 qǐlai hěn 悲伤 bēishāng

    - Bài hát này nghe rất buồn.

  • - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

  • - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • - 大家 dàjiā còu dào 这里 zhèlǐ lái tīng 讲故事 jiǎnggùshì

    - Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲来听听

Hình ảnh minh họa cho từ 讲来听听

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲来听听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao