Đọc nhanh: 讲来听听 (giảng lai thính thính). Ý nghĩa là: Nói mọi ng nghe nào.
Ý nghĩa của 讲来听听 khi là Động từ
✪ Nói mọi ng nghe nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲来听听
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 她 从来不 听 我 的话
- Cô ấy chưa bao giờ nghe lời tôi.
- 他 无聊 地 听 老师 讲课
- Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 那句话 听 起来 硬
- Câu nói đó nghe có vẻ thiếu tự nhiên.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 这个 计划 听 起来 好听
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 留心 听讲
- chú ý nghe giảng.
- 这 首歌 听 起来 很 悲伤
- Bài hát này nghe rất buồn.
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲来听听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲来听听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
来›
讲›