Đọc nhanh: 条数 (điều số). Ý nghĩa là: số lượng sợi. Ví dụ : - 她为什么要写下一条数学公式 Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
Ý nghĩa của 条数 khi là Danh từ
✪ số lượng sợi
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条数
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 她 为什么 要 写下 一条 数学公式
- Tại sao cô ấy lại viết ra một công thức toán học?
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
条›