Đọc nhanh: 杜弊清源 (đỗ tệ thanh nguyên). Ý nghĩa là: ngăn chặn thói xấu; ngăn chặn tệ nạn.
Ý nghĩa của 杜弊清源 khi là Thành ngữ
✪ ngăn chặn thói xấu; ngăn chặn tệ nạn
杜绝弊端,廓清来源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜弊清源
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 以杜 流弊
- Ngăn chặn tệ nạn.
- 正本清源 的 措施
- biện pháp sửa đổi tận gốc
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜弊清源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜弊清源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
杜›
清›
源›