Hán tự: 杆
Đọc nhanh: 杆 (can.hãn). Ý nghĩa là: quản; cán; báng; cần, cái; khẩu (dùng với vật có cán). Ví dụ : - 枪杆有些生锈了。 Báng súng có chút rỉ sét rồi.. - 秤杆做得很精致。 Cán cân được làm rất tinh xảo.. - 一杆秤。 Một cái cân.
Ý nghĩa của 杆 khi là Danh từ
✪ quản; cán; báng; cần
(杆儿) 器物的像棍子的细长部分 (包括中空的)
- 枪杆 有些 生锈 了
- Báng súng có chút rỉ sét rồi.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
Ý nghĩa của 杆 khi là Lượng từ
✪ cái; khẩu (dùng với vật có cán)
用于有杆的器物
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杆
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 枪杆子
- báng súng.
- 标杆 队
- đội kiểu mẫu
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 挺 着 腰杆子
- thẳng lưng
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杆›