杂货 záhuò

Từ hán việt: 【tạp hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杂货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạp hoá). Ý nghĩa là: tạp hoá; hàng tạp hoá. Ví dụ : - tiệm tạp hoá kim khí. - 。 cửa hàng tạp hóa cuối phố.. - ? Bạn đã đến cửa hàng tạp hóa chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杂货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杂货 khi là Danh từ

tạp hoá; hàng tạp hoá

各种日用的零星货物

Ví dụ:
  • - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • - 街尾 jiēwěi de 杂货店 záhuòdiàn

    - cửa hàng tạp hóa cuối phố.

  • - 杂货店 záhuòdiàn le ma

    - Bạn đã đến cửa hàng tạp hóa chưa?

  • - liǎ kuài 去一趟 qùyītàng 杂货店 záhuòdiàn

    - Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.

  • - 杂货店 záhuòdiàn zài 特卖 tèmài ne

    - Chúng đang được bán tại bodega.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂货

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • - 头号 tóuhào 货色 huòsè

    - hàng thượng hạng; hàng tốt nhất

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 爱看 àikàn 杂志 zázhì

    - Anh ấy thích đọc tạp chí.

  • - 柜子 guìzi 里面 lǐmiàn 放着 fàngzhe 杂物 záwù

    - Trong tủ có ít đồ lặt vặt.

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 杂牌货 zápáihuò

    - hàng không chính hiệu

  • - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • - xīn de 杂货店 záhuòdiàn

    - một cửa hàng tạp hóa mới.

  • - 街尾 jiēwěi de 杂货店 záhuòdiàn

    - cửa hàng tạp hóa cuối phố.

  • - 杂货店 záhuòdiàn zài 特卖 tèmài ne

    - Chúng đang được bán tại bodega.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 杂货店 záhuòdiàn

    - Đây là một cửa hàng tạp hóa.

  • - 杂货店 záhuòdiàn le ma

    - Bạn đã đến cửa hàng tạp hóa chưa?

  • - 妈妈 māma 正要 zhèngyào 杂货店 záhuòdiàn

    - Mẹ đang cần đi đến cửa hàng tạp hóa

  • - liǎ kuài 去一趟 qùyītàng 杂货店 záhuòdiàn

    - Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.

  • - 名牌货 míngpáihuò 质量 zhìliàng hái 稳定 wěndìng 等而下之 děngérxiàzhī de 杂牌货 zápáihuò jiù 可想而知 kěxiǎngérzhī le

    - chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.

  • - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 一家 yījiā xiǎo 食品 shípǐn 杂货店 záhuòdiàn

    - Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.

  • - 杂货店 záhuòdiàn yǒu 很多 hěnduō 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de 食物 shíwù

    - Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杂货

Hình ảnh minh họa cho từ 杂货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao