卖杂货 mài záhuò

Từ hán việt: 【mại tạp hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖杂货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại tạp hoá). Ý nghĩa là: xén.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖杂货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖杂货 khi là Động từ

xén

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖杂货

  • - 卖家 màijiā shuō 他们 tāmen 保证 bǎozhèng 按时 ànshí 交货 jiāohuò

    - Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.

  • - 杂牌货 zápáihuò

    - hàng không chính hiệu

  • - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • - xīn de 杂货店 záhuòdiàn

    - một cửa hàng tạp hóa mới.

  • - 街尾 jiēwěi de 杂货店 záhuòdiàn

    - cửa hàng tạp hóa cuối phố.

  • - 杂货店 záhuòdiàn zài 特卖 tèmài ne

    - Chúng đang được bán tại bodega.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 杂货店 záhuòdiàn

    - Đây là một cửa hàng tạp hóa.

  • - 杂货店 záhuòdiàn le ma

    - Bạn đã đến cửa hàng tạp hóa chưa?

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 妈妈 māma 正要 zhèngyào 杂货店 záhuòdiàn

    - Mẹ đang cần đi đến cửa hàng tạp hóa

  • - liǎ kuài 去一趟 qùyītàng 杂货店 záhuòdiàn

    - Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 他们 tāmen zài mài 黑货 hēihuò

    - Họ đang bán hàng phi pháp.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu mài 货盘 huòpán

    - Ở đây có bán pallet.

  • - 名牌货 míngpáihuò 质量 zhìliàng hái 稳定 wěndìng 等而下之 děngérxiàzhī de 杂牌货 zápáihuò jiù 可想而知 kěxiǎngérzhī le

    - chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.

  • - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 一家 yījiā xiǎo 食品 shípǐn 杂货店 záhuòdiàn

    - Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.

  • - 早上 zǎoshàng 赶场子 gǎnchǎngzi 卖货 màihuò

    - Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.

  • - 杂货店 záhuòdiàn yǒu 很多 hěnduō 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de 食物 shíwù

    - Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.

  • - 相信 xiāngxìn 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 小本经营 xiǎoběnjīngyíng mài 百货 bǎihuò de jiù 称之为 chēngzhīwéi shì 小卖 xiǎomài

    - Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"

  • - 我们 wǒmen dōu 卖光 màiguāng le dàn 还要 háiyào 陆续 lùxù 进货 jìnhuò

    - Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖杂货

Hình ảnh minh họa cho từ 卖杂货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖杂货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao