Đọc nhanh: 杂事 (tạp sự). Ý nghĩa là: việc vặt vãnh; việc vụn vặt; tạp sự. Ví dụ : - 一切杂事都归这一组管。 Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Ý nghĩa của 杂事 khi là Danh từ
✪ việc vặt vãnh; việc vụn vặt; tạp sự
(杂事儿) 琐碎的事;杂七杂八的事
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 这件 事 似乎 不 复杂
- Chuyện này có vẻ không phức tạp.
- 谣言 四起 , 事情 越来越 复杂
- Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 其实 这件 事 并 不 复杂
- Thực ra việc này không phức tạp.
- 这件 事 可 复杂 !
- Việc này thật phức tạp!
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 他 打量 这件 事 很 复杂
- Anh ấy cho rằng việc này rất phức tạp.
- 他 每天 都 有 很多 杂 事儿
- Anh ấy mỗi ngày đều có rất nhiều việc linh tinh.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 这件 事情 很 复杂 了
- Chuyện này đã trở nên rất phức tạp.
- 我算 这件 事不太 复杂
- Tôi đoán việc này không quá phức tạp.
- 这件 事 不用 那么 复杂
- Việc này không cần phải phức tạp như vậy.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
杂›