Đọc nhanh: 杂事儿 (tạp sự nhi). Ý nghĩa là: việc vặt vãnh.
Ý nghĩa của 杂事儿 khi là Danh từ
✪ việc vặt vãnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂事儿
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
- 这件 事 慢慢儿 解决 吧
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 他 每天 都 有 很多 杂 事儿
- Anh ấy mỗi ngày đều có rất nhiều việc linh tinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂事儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂事儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
儿›
杂›