机车 jīchē

Từ hán việt: 【cơ xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ xa). Ý nghĩa là: đầu máy; đầu tàu (xe lửa). Ví dụ : - 。 Người lái đang điều khiển đầu máy.. - 。 Tài xế đang lái đầu máy.. - 。 Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机车 khi là Danh từ

đầu máy; đầu tàu (xe lửa)

牵引火车车厢的动力车

Ví dụ:
  • - 司机 sījī 正在 zhèngzài 操作 cāozuò 机车 jīchē

    - Người lái đang điều khiển đầu máy.

  • - 司机 sījī 正在 zhèngzài 驾驶 jiàshǐ 机车 jīchē

    - Tài xế đang lái đầu máy.

  • - 这台 zhètái 机车 jīchē 需要 xūyào 进行 jìnxíng 维护 wéihù

    - Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机车

  • - 司机 sījī yào 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Tài xế phải phanh lại kịp thời.

  • - dāng le 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy làm tài xế xe buýt.

  • - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • - 机车 jīchē 带动 dàidòng 货车 huòchē

    - đầu máy kéo đoàn tàu hàng.

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - 玩具 wánjù 火车 huǒchē de 客车 kèchē 车厢 chēxiāng yòng 专门 zhuānmén de 挂钩 guàgōu guà shàng le 机车 jīchē

    - Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.

  • - 机动车 jīdòngchē

    - xe gắn máy.

  • - 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - Khởi động đầu máy.

  • - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

  • - 机车 jīchē 不住 búzhù 喷吐 pēntǔ zhe 团团 tuántuán bái

    - đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.

  • - 司机 sījī 正在 zhèngzài 驾驶 jiàshǐ 机车 jīchē

    - Tài xế đang lái đầu máy.

  • - 司机 sījī 正在 zhèngzài 操作 cāozuò 机车 jīchē

    - Người lái đang điều khiển đầu máy.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 手机 shǒujī diū zài 出租车 chūzūchē shàng

    - Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.

  • - 司机 sījī 及时 jíshí 刹住 shāzhù le chē

    - Tài xế đã kịp thời phanh xe.

  • - 司机 sījī 突然 tūrán 紧急 jǐnjí 刹车 shāchē

    - Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.

  • - 司机 sījī 没有 méiyǒu 来得及 láidejí 刹车 shāchē

    - Tài xế không kịp phanh xe.

  • - 遇到 yùdào 红灯 hóngdēng 司机 sījī 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.

  • - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • - 抽水机 chōushuǐjī huài le 暂时 zànshí yòng 人工 réngōng 车水 chēshuǐ

    - máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机车

Hình ảnh minh họa cho từ 机车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao