Đọc nhanh: 柴油机车 (sài du cơ xa). Ý nghĩa là: Đầu máy diesel.
Ý nghĩa của 柴油机车 khi là Danh từ
✪ Đầu máy diesel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴油机车
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 司机 正在 驾驶 机车
- Tài xế đang lái đầu máy.
- 司机 正在 操作 机车
- Người lái đang điều khiển đầu máy.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 这辆 卡车 用 的 是 柴油
- Chiếc xe tải này dùng dầu diesel.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柴油机车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柴油机车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
柴›
油›
车›