机票 jīpiào

Từ hán việt: 【cơ phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机票" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ phiếu). Ý nghĩa là: vé máy bay. Ví dụ : - 。 Tôi đã mua một tấm vé máy bay.. - 。 Vé máy bay đã mua rồi.. - ? Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机票 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机票 khi là Danh từ

vé máy bay

一种充满复杂代码的交通票据,版面格式已经全球统一

Ví dụ:
  • - mǎi le 一张 yīzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đã mua một tấm vé máy bay.

  • - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 买好 mǎihǎo le

    - Vé máy bay đã mua rồi.

  • - yào mǎi 几张 jǐzhāng 机票 jīpiào

    - Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机票

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 订机票 dìngjīpiào

    - Đặt vé máy bay.

  • - 预购 yùgòu 返程 fǎnchéng 机票 jīpiào

    - Đặt mua vé máy bay chuyến về.

  • - 大家 dàjiā dōu qiǎng 机票 jīpiào

    - Mọi người đều tranh giành vé máy bay.

  • - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 买好 mǎihǎo le

    - Vé máy bay đã mua rồi.

  • - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 订好 dìnghǎo le

    - Vé máy bay đã đặt xong rồi.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đã mua một tấm vé máy bay.

  • - mǎi le 两张 liǎngzhāng 百慕大 bǎimùdà de 机票 jīpiào shuō 我们 wǒmen yào 私奔 sībēn

    - Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.

  • - 我定 wǒdìng le 三张 sānzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.

  • - yào mǎi 几张 jǐzhāng 机票 jīpiào

    - Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.

  • - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • - 这趟 zhètàng 来回 láihuí de 飞机票 fēijīpiào 便宜 piányí

    - Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.

  • - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • - 已经 yǐjīng 预订 yùdìng le 明天 míngtiān de 机票 jīpiào

    - Tôi đã đặt vé máy bay cho ngày mai.

  • - 手机 shǒujī 放置 fàngzhì zài 包里 bāolǐ

    - Để điện thoại trong túi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机票

Hình ảnh minh họa cho từ 机票

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao