Đọc nhanh: 机票 (cơ phiếu). Ý nghĩa là: vé máy bay. Ví dụ : - 我买了一张机票。 Tôi đã mua một tấm vé máy bay.. - 机票已经买好了。 Vé máy bay đã mua rồi.. - 她要买几张机票? Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.
Ý nghĩa của 机票 khi là Danh từ
✪ vé máy bay
一种充满复杂代码的交通票据,版面格式已经全球统一
- 我 买 了 一张 机票
- Tôi đã mua một tấm vé máy bay.
- 机票 已经 买好 了
- Vé máy bay đã mua rồi.
- 她 要 买 几张 机票 ?
- Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机票
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 订机票
- Đặt vé máy bay.
- 预购 返程 机票
- Đặt mua vé máy bay chuyến về.
- 大家 都 抢 机票
- Mọi người đều tranh giành vé máy bay.
- 机票 已经 买好 了
- Vé máy bay đã mua rồi.
- 机票 已经 订好 了
- Vé máy bay đã đặt xong rồi.
- 我 买 了 一张 机票
- Tôi đã mua một tấm vé máy bay.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 我定 了 三张 机票
- Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.
- 她 要 买 几张 机票 ?
- Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 这趟 来回 的 飞机票 不 便宜
- Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 我 已经 预订 了 明天 的 机票
- Tôi đã đặt vé máy bay cho ngày mai.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
票›