未卜 wèibǔ

Từ hán việt: 【vị bốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未卜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị bốc). Ý nghĩa là: không lường trước được, không có trên thẻ, không thể đoán trước. Ví dụ : - 。 sự sống và cái chết chưa đoán biết được.. - 。 lành dữ chưa biết được.. - 。 chưa bói đã biết rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未卜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未卜 khi là Động từ

không lường trước được

not foreseen

Ví dụ:
  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - sự sống và cái chết chưa đoán biết được.

  • - 吉凶未卜 jíxiōngwèibǔ

    - lành dữ chưa biết được.

  • - 未卜先知 wèibǔxiānzhī

    - chưa bói đã biết rồi

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - Mất hay còn chưa biết được.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

không có trên thẻ

not on the cards

không thể đoán trước

unpredictable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未卜

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 胜败可卜 shèngbàikěbo

    - thắng bại có thể liệu trước được

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 求神问卜 qiúshénwènbǔ

    - cầu thần xem bói.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • - 萝卜 luóbo kāng le

    - củ cải xốp xộp

  • - 这场 zhèchǎng 革命 gémìng 运动 yùndòng 方兴未艾 fāngxīngwèiài

    - phong trào cách mạng đang lên.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 我们 wǒmen shì 未婚 wèihūn 情侣 qínglǚ

    - Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.

  • - 病因 bìngyīn 未详 wèixiáng

    - nguyên nhân bệnh chưa rõ.

  • - 放眼 fàngyǎn 未来 wèilái

    - nhìn về tương lai

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - Mất hay còn chưa biết được.

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - sự sống và cái chết chưa đoán biết được.

  • - 吉凶未卜 jíxiōngwèibǔ

    - lành dữ chưa biết được.

  • - 前途 qiántú wèi 预卜 yùbo

    - tương lai không thể đoán trước được.

  • - 未卜先知 wèibǔxiānzhī

    - chưa bói đã biết rồi

  • - 贞卜 zhēnbǔ 未来 wèilái zhī shì

    - Bói toán các sự kiện trong tương lai.

  • - 乐观 lèguān 地想 dìxiǎng 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未卜

Hình ảnh minh họa cho từ 未卜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao